Việt
thiết bị kết nối
Anh
connected unit
interconnecting equipment
Die absolute Adresse lässt sofort den Anschluss erkennen, aber erschwert bei umfangreichen Programmen das Erkennen der jeweiligen Signalgeber und angeschlossenen Geräte.
Địa chỉ tuyệt đối cho phép nhận ra ngay đầunối, nhưng gây khó khăn trong các chươngtrình phức tạp phải nhận biết mỗi bộ phát tínhiệu và những thiết bị kết nối.
Er verbindet zwei oder mehrere Netzwerke miteinander und leitet die Daten intelligent weiter. Server-Client-Netzwerk
Thiết bị kết nối hai hay nhiều mạng với nhau và chuyển tiếp dữ liệu một cách có định hướng.
Die Hardware eines Computersystems besteht aus dem Grundgerät mit der Hauptplatine und den angeschlossenen Geräten (Bild 1).
Phần cứng của một hệ thống máy tính gồm có một bộ xử lý chính lắp trên bo mạch chủ và những thiết bị kết nối (Hình 1).
Die Kupplung ist im Antriebsstrang eines Kraftfahrzeuges als lösbares Bindeglied zwischen Motor und Wechselgetriebe angeordnet.
Bộ ly hợp được bố trí trong hệ thống truyền động của xe cơ giới như là thiết bị kết nối có thể cắt rời được sự truyền lực giữa động cơ với hộp số nhiều cấp.
connected unit, interconnecting equipment /toán & tin/