Việt
thiết bị phát
Anh
sending device
Sie besitzt die Anschlüsse für die Signalgeber und ist durch einen Optokoppler (galvanische Trennung, die vor Überspannung schützt) mit der Zentraleinheit (CPU) verbunden.
Bản mạch này có những đầu nối cho các thiết bị phát tín hiệu và nối với bộ xử lý trung tâm (CPU) qua bộ ghép quang (cách ly điện hóa, nhằm bảo vệ quá áp).
Die Funktion der Steuerung z. B. die Auswirkung von Verknüpfungen bestimmter Signalgeber kann in einer Funktionstabelle, auch Wahrheitstabelle genannt, dargestellt werden (Tabelle 2 Seite 281).
Chức năng của điều khiển, thí dụ tác dụng của các kết nối giữa những thiết bị phát tín hiệu nhất định, có thể được trình bày trong bảng chức năng, cũng gọi là bảng chân lý (Bảng 2, trang 281).
akustischem Warnsignalgeber
Thiết bị phát tín hiệu cảnh báo bằng âm thanh
Optische und akustische Warnsignalgeber
Thiết bị phát tín hiệu cảnh báo bằng ánh sáng và âm thanh
sending device /toán & tin/