Việt
thiết bị phụ trợ
Anh
accessories
add-on
stand-by equipment
ancillary equipment
Đức
Hilfsausrüstung
Hilfseinrichtung
ZuSatz
Als Prüfmittel (Bild 3) verwendet man Messgeräte, Lehren und Hilfsmittel.
Phương tiện kiểm tra Phương tiện kiểm tra (Hình 3) được sử dụng là thiết bị đo, calip (dưỡng kiểm) và thiết bị phụ trợ.
Zur Unterstützung des Prüfers werdenzusätzlich Hilfsmittel verwendet.
Để hỗ trợ người kiểm tra, các thiết bị phụ trợ được sử dụng thêm.
Beim Einsatz von Messuhren müssen zusätzlich geeignete Hilfseinrichtungen verwendet werden.
Khi sử dụng đồng hồ so, cần phải sử dụng thêm các thiết bị phụ trợ phù hợp.
Elastische Formänderungen ergeben sich an Werkstücken und Messgeräten sowie Hilfseinrichtungen durch die einwirkenden Messkräfte (Bild 2).
Các lực đo tác động lên các chi tiết gia công, dụng cụ đo lường và thiết bị phụ trợ cũng gây ra sự biến dạng đàn hồi (Hình 2).
Um ein Spritzteil zu fertigen, bedarf es einesZusammenspieles von Werkzeug, Material,Maschine mit Zusatzgeräten und entsprechender Verarbeitungsparametern.
Để chế tạo một chi tiết đúc phun ta cần tổng hợp các yếu tố gồm khuôn, nguyên liệu, máy móc cùng với các thiết bị phụ trợ và các thông số gia công tương ứng.
ZuSatz /ge. rät, das/
thiết bị phụ trợ;
Hilfsausrüstung /f/CNSX/
[EN] ancillary equipment
[VI] thiết bị phụ trợ
Hilfseinrichtung /f/CƠ/
accessories, add-on, stand-by equipment