Việt
thiết bị sản xuất
thiết bị vốn.
Anh
manufacturing plant
Capital equipment
Đức
Produktionsanlage
Einsatz außerdem z.B. bei der Ethylbenzol-, Phenolund Chloroprenherstellung.
Ngoài ra cũng còn được sử dụng trong thiết bị sản xuất ethylbenzen, phenol và chloropren.
464 Flachfolienanlage
464 Thiết bị sản xuất màng phẳng
504 Systemanalyse der Konfektionierungsanlage
504 Phân tích hệ thống thiết bị sản xuất theo mẫu có sẵn
14.8 Systemanalyse der Konfektionierungsanlage und deren Prozesse
14.8 Phân tích hệ thống thiết bị sản xuất theo mẫu và các quy trình
Ein weiterer Einsatzbereich sind Großproduktionsanlagen für Polyolefine und Polystyrol.
Một lĩnh vực ứng dụng khác là thiết bị sản xuất lớn cho polyolefin và polystyren.
Thiết bị sản xuất
Thiết bị sản xuất, thiết bị vốn.
Xem CAPITAL
Produktionsanlage /die (meist PL)/
thiết bị sản xuất;