TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thiết bị sấy khô

thiết bị sấy khô

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

thiết bị sấy khô

 drying plant

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

drying plant

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Man unterteilt die Trocknungs- und Geliervorrichtungen in Heißlufttrockner, Infrarot-Strahler, UV-Trockner und Zylindertrockner.

Người ta phân loại thiết bị sấy khô và thiết bị hóa gel thành máy sấy bằng không khí nóng, máy phát tia hồng ngoại, máy sấy với tia cực tím và máy sấy dùng xi lanh ép.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nach dem Auftrag werden Wasser und Lösemittel der Lackschicht in Trocknungsanlagen verdunstet.

Sau khi phủ sơn, nước và dung môi của lớp sơn bay hơi trong những thiết bị sấy khô.

v Druckluftversorgungsanlage (Energieversorgung) mit Kompressor, Druckregler, Lufttrockner, Regenerationsbehälter, Vierkreis-Schutzventil, 4 Luftbehältern mit Entwässerungsventil, Druckanzeigegeräte und Warndruckanlage.

Hệ thống cung cấp khí nén (Cung cấp năng lượng) với máy nén khí, bộ điều chỉnh áp suất, thiết bị sấy khô khí, bình chứa khí tái tạo, van bảo vệ 4 mạch, 4 bình chứa không khí với van tháo nước, thiết bị hiển thị áp suất và hệ thống áp suất báo động.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 drying plant

thiết bị sấy khô

 drying plant /hóa học & vật liệu/

thiết bị sấy khô

drying plant

thiết bị sấy khô