Việt
thiết bị tính
máy tính
Anh
computing device
calculating apparatus
computer compressor
computer
Man unterscheidet Umformer, Umsetzer, Signalverstärker, Rechengeräte und Signalspeicher.
Người ta phân biệt bộ biến dạng, bộ biến đổi, bộ khuếch đại tín hiệu, thiết bị tính toán và bộ lưu trữ tín hiệu.
thiết bị tính, máy tính
calculating apparatus, computer compressor /toán & tin;cơ khí & công trình;cơ khí & công trình/
thiết bị tính (toán)