Việt
thiết bị tiêu chuẩn
Anh
standard equipment
standard equipment n.
Deshalb gehört ein Sauerstoffsensor zur Standardausrüstung von Bioreaktoren im Labor, Technikum und biotechnischen Betrieb.
Vì vậy, một bộ cảm ứng oxy là thiết bị tiêu chuẩn của các lò phản ứng sinh học trong phòng thí nghiệm, trường kỹ thuật và hoạt động kỹ thuật sinh học.
Sie gehören heute zur Standardausrüstung bei Pkw und Nkw.
Hiện nay loại lọc này là trang thiết bị tiêu chuẩn trên các ô tô cá nhân và ô tô thương mại.
Standard equipment
Thiết bị tiêu chuẩn
standard equipment /hóa học & vật liệu/
standard equipment /ô tô/