TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thiếu vitamin

viêm lưỡi thường do thiếu máu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

thiếu vitamin

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bệnh nấm Candida

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

thiếu vitamin

 Glossitis

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die gv-Pflanze soll in asiatischen Entwicklungsländern, in denen Reis die Hauptnahrungsquelle darstellt, Vitamin- A-Mangelkrankheiten beheben helfen.

Loại lúa chuyển gen muốn giúp giải quyết vấn đề thiếu vitamin A ở các nước đang phát triển tại châu Á, nơi gạo là nguồn lương thực chính.

u. a. durch Hautprobleme äußern, bei Tieren führt er zu Wachstumsstörungen und schlechter Futterverwertung. Chemisch-technische Vitamin-B2-Produktion.

Thiếu vitamin B2 trong cơ thể con người sẽ sinh ra nhiều vấn đề trên da, ở động vật có thể đưa đến rối loạn tăng trưởng và ảnh hưởng xấu đến quá trình chuyển hóa thức ăn.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 Glossitis /y học/

viêm lưỡi thường do thiếu máu, thiếu vitamin, bệnh nấm Candida