Việt
thuật ngữ chung
Anh
generic term
Đức
allgemeiner Begriff
Pháp
terme générique
Unter dem Oberbegriff virale Vektoren werden in der Regel solche Vektoren verstanden, die in der Lage sind, Säugetierzellen zu infizieren.
Theo thuật ngữ chung vector virus được hiểu thông thường là vector có khả năng lây nhiễm tế bào động vật có vú.
Der Überbegriff für alle Methylester auf Pflanzen- oder Tierölbasis ist Fettsäuremethylester (FAME).
Thuật ngữ chung cho tất cả methylester trên cơ sở dầu thực vật hay dầu động vật là methylester acid béo (FAME).
Der Sammelbegriff Stickoxide wird für die verschiedenen Oxide des Stickstoffs verwendet (Stickstoffmonoxid NO, Stickstoffdioxid NO2, Distickstoffoxid N2O).
Thuật ngữ chung nitơ oxide được sử dụng cho những dạng oxide khác nhau của nitơ (nitơ monoxide NO, nitơ dioxide NO2, dinitơ monoxide N2O).
[DE] allgemeiner Begriff
[VI] thuật ngữ chung
[EN] generic term
[FR] terme générique