Việt
Thuốc diệt cỏ
Glyphosat
thuốc trừ cỏ <h>
Anh
Herbicide
Glyphosate
Đức
Herbizid
Pflanzengift
Unkrautbekämpfungsmittel
Sowohl das patals auch das bar-Gen vermitteln eine Resistenz gegen das Herbizid Glufosinat (Phosphinothricin, Handelsname: BASTA®).
Cả gen pat cũng như gen bar đều kháng thuốc diệt cỏ glufosinate (phosphinothricin, tên sản phẩm: Basta®).
Das Herbizid unterbindet die Synthese der Aminosäure Glutamin und ist daher für fast alle Pflanzen toxisch.
Thuốc diệt cỏ ức chế quá trình tổng hợp amino acid glutamine, vì vậy đối với hầu hết cây trồng, glufosinate là chất độc hại.
Das Breitbandherbizid Glyphosat wirkt auf nahezu alle Pflanzen toxisch, indem es ein Enzym des Aminosäurestoffwechsels hemmt.
Thuốc diệt cỏ phổ rộng glyphosat có tác dụng độc hại đại trà đến hầu các loại cây trồng, do ức chế một enzyme trong quá trình chuyển hóa amino acid.
Bild 1 zeigt eine Gegenüberstellung schädlingssensitiver und schädlingsresistenter Nutzpflanzen am Beispiel einer unkrautbewachsenen Soja-Anbaufläche (links) und einer gv-Soja-Anbaufläche nach Herbizid-Behandlung (rechts).
Hình 1 cho thấy sự nhạy cảm của cây trồng kháng và không kháng dịch hại bằng một thí dụ về diện tích trồng đậu nành với sự phát triển của cỏ dại (trái) và một diện tích trồng đậu nành chuyển gen, sau khi phun thuốc diệt cỏ (phải).
[EN] herbicide
[VI] thuốc diệt cỏ, thuốc trừ cỏ < h>
Herbizid /[herbi’tsi:t], das; -[e]s, -e/
thuốc diệt cỏ;
Pflanzengift /das/
Unkrautbekämpfungsmittel /das/
herbicide
thuốc diệt cỏ
Mọi chất, hoặc là hữu cơ hoặc là vô cơ, được dùng để tiêu diệt cây cỏ thực vật không mong muốn.
A chemical pesticide designed to control or destroy plants, weeds, or grasses.
Thuốc trừ sâu hoá học làm ra để kiểm soát hay phá hủy thực vật, lau sậy và cỏ dại.
[DE] Herbizid
[VI] Thuốc diệt cỏ
[EN] A chemical pesticide designed to control or destroy plants, weeds, or grasses.
[VI] Thuốc trừ sâu hoá học làm ra để kiểm soát hay phá hủy thực vật, lau sậy và cỏ dại.
[EN] Herbicide
[EN] Glyphosate
[VI] Glyphosat, thuốc diệt cỏ