TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thuốc diệt cỏ

Thuốc diệt cỏ

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Glyphosat

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

thuốc trừ cỏ <h>

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

thuốc diệt cỏ

Herbicide

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Glyphosate

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Đức

thuốc diệt cỏ

Herbizid

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Glyphosat

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Pflanzengift

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Unkrautbekämpfungsmittel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sowohl das patals auch das bar-Gen vermitteln eine Resistenz gegen das Herbizid Glufosinat (Phosphinothricin, Handelsname: BASTA®).

Cả gen pat cũng như gen bar đều kháng thuốc diệt cỏ glufosinate (phosphinothricin, tên sản phẩm: Basta®).

Das Herbizid unterbindet die Synthese der Aminosäure Glutamin und ist daher für fast alle Pflanzen toxisch.

Thuốc diệt cỏ ức chế quá trình tổng hợp amino acid glutamine, vì vậy đối với hầu hết cây trồng, glufosinate là chất độc hại.

Das Breitbandherbizid Glyphosat wirkt auf nahezu alle Pflanzen toxisch, indem es ein Enzym des Aminosäurestoffwechsels hemmt.

Thuốc diệt cỏ phổ rộng glyphosat có tác dụng độc hại đại trà đến hầu các loại cây trồng, do ức chế một enzyme trong quá trình chuyển hóa amino acid.

Bild 1 zeigt eine Gegenüberstellung schädlingssensitiver und schädlingsresistenter Nutzpflanzen am Beispiel einer unkrautbewachsenen Soja-Anbaufläche (links) und einer gv-Soja-Anbaufläche nach Herbizid-Behandlung (rechts).

Hình 1 cho thấy sự nhạy cảm của cây trồng kháng và không kháng dịch hại bằng một thí dụ về diện tích trồng đậu nành với sự phát triển của cỏ dại (trái) và một diện tích trồng đậu nành chuyển gen, sau khi phun thuốc diệt cỏ (phải).

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Herbizid

[EN] herbicide

[VI] thuốc diệt cỏ, thuốc trừ cỏ < h>

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Herbizid /[herbi’tsi:t], das; -[e]s, -e/

thuốc diệt cỏ;

Pflanzengift /das/

thuốc diệt cỏ;

Unkrautbekämpfungsmittel /das/

thuốc diệt cỏ;

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

herbicide

thuốc diệt cỏ

Mọi chất, hoặc là hữu cơ hoặc là vô cơ, được dùng để tiêu diệt cây cỏ thực vật không mong muốn.

Từ điển môi trường Anh-Việt

Herbicide

Thuốc diệt cỏ

A chemical pesticide designed to control or destroy plants, weeds, or grasses.

Thuốc trừ sâu hoá học làm ra để kiểm soát hay phá hủy thực vật, lau sậy và cỏ dại.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Herbicide

[DE] Herbizid

[VI] Thuốc diệt cỏ

[EN] A chemical pesticide designed to control or destroy plants, weeds, or grasses.

[VI] Thuốc trừ sâu hoá học làm ra để kiểm soát hay phá hủy thực vật, lau sậy và cỏ dại.

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Herbizid

[EN] Herbicide

[VI] Thuốc diệt cỏ

Glyphosat

[EN] Glyphosate

[VI] Glyphosat, thuốc diệt cỏ