Việt
thuốc ngừa
thuốc phòng bệnh
Đức
Prophylaktikum
In der Biotechnik werden Viren erfolgreich zur Impfstoffherstellung und zur Schädlingsbekämpfung verwendet.
Trong kỹ nghệ sinh học, virus được sử dụng thành công để chế tạo thuốc ngừa và các loại thuốc chống sâu bệnh.
Prophylaktikum /das; -s, ...ka (Med.)/
thuốc ngừa; thuốc phòng bệnh;