TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thuộc hệ thống

thuộc hệ thống

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

thuộc hệ thống

 systematic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die weiteren Fahrwerksgruppen wie Achsen, Lenkung usw. werden ebenfalls am Rahmen befestigt.

Các cụm chi tiết khác thuộc hệ thống khung gầm như cầu xe, hệ thống lái… cũng được lắp ghép với hệ khung dầm bên dưới.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Epoxidharze können abhängig vom eingesetzten Härtungssystem kalt (Raumtemperatur) oder warm (bis 200 °C) gehärtet werden.

Nhựa epoxy có thể được biến cứng nguội (nhiệt độ bình thường) hoặc nóng (đến 200°C), tùy thuộc hệ thống biến cứng được sử dụng.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 systematic /y học/

thuộc hệ thống