Việt
thu ngắn
Anh
shorten
v Durch eine schnelle Erwärmung des Motors und des Katalysators wird die verbrauchs- und emissionsungünstige Kaltlaufphase verkürzt.
Nhờ động cơ và bộ lọc khí thải được sưởi nóng nhanh nên pha chạy lạnh – không có lợi cho việc tiêu thụ nhiên liệu và phát thải – được thu ngắn lại.
Dazu wird der Lichtkegel auf der linken Seite verkürzt und gleichzeitig die Lichtleistung von 35 auf 32 Watt reduziert. Dadurch werden die Lichtreflexionen auf nasser bzw. spiegelnder Fahrbahn verringert.
Để làm việc này, góc rọi (góc côn) của chùm ánh sáng đèn bên trái (phía xe chạy ngược chiều) được thu ngắn lại đồng thời công suất chiếu sáng giảm từ 35 W xuống 32 W. Nhờ đó, độ phản chiếu trên mặt đường bóng ướt giảm đi.
Da die Profillängen sich beim Schweißen verkürzen, muss eine Schweißzugabe berücksichtigt werden.
Do chiều dài của profin bị thu ngắn khi hàn, phải lưu ý đến kích thước bù trừ cho mối hàn