Việt
thu thập dữ liệu
Anh
data collection
data acquisition
Collection of data
Đức
Datenerfassung
Pháp
Acquisition de données
Die Messwerterfassung erfolgt durch ausströmende Druckluft zwischen der Messdüse und der Werkstückoberfläche (Bild 2).
Việc thu thập dữ liệu được thực hiện qua dòng khí nén giữa vòi đo và bể m ặt chi tiết (Hình 2).
1. Erfassung der Betriebsdaten
Thu thập dữ liệu về doanh nghiệp
Erfassung der Kunden- und Fahrzeugdaten
Thu thập dữ liệu khách hàng và dữ liệu xe
2. Erfassung betrieblicher Gegebenheiten
Thu thập dữ liệu về tình trạng của doanh nghiệp
PDE Produktionsdatenerfassung
PDE Thu thập dữ liệu sản xuất
Thu thập dữ liệu
Thu thập dữ liệu (7 trạm đo đạc)
Collection of data (7 gauging stations)
[DE] Datenerfassung
[EN] data acquisition, data collection
[FR] Acquisition de données
[VI] Thu thập dữ liệu
data collection /thống kê/