Việt
tiêu chảy
Anh
alvine flux
diarrhea
Diarrhoea
Sechs Infektionskrankheiten, nämlich AIDS, Malaria, Tuberkulose, Masern, Durchfallerkrankungen und Infektionen der Atemwege, sind für die Hälfte aller Todesfälle verantwortlich.
Sáu loại bệnh truyền nhiễm AIDS, sốt rét, lao, sởi, tiêu chảy và bệnh nhiễm trùng đường phổi chiếm phân nửa nguyên nhân gây tử vong ở con người.
Die Bakterien dringen über die kontaminierten Lebensmittel in das menschliche Dünndarmgewebe ein und vermehren sich, was zu Entzündungserscheinungen führt, die sich meist in Erbrechen und Durchfall äußern.
Vi khuẩn xâm nhập theo đường thực phẩm bị ô nhiễm vào ruột non của người. Ở đây chúng phát triển và gây ra chứng viêm, mà hậu quả là đưa đến buồn nôn, tiêu chảy.
Außerdem wird die Verwertung der Laktose (Milchzucker) bei einer Laktoseunverträglichkeit (Laktoseintoleranz) durch Milchsäurebakterien erleichtert und krankmachende Mikroorganismen werden verdrängt, wenn die Darmflora als Folge einer Infektion in ein Ungleichgewicht geraten ist, was Durchfallerkrankungen und chronisch-entzündliche Darmerkrankungen verursachen kann.
Ngoài ra, việc sử dụng lactose (đường sữa) trong trường hợp không dung nạp lactose, nhưng nhờ vi khuẩn lactic acid sẽ dễ tiêu hóa hơn và có thể chống lại các vi sinh vật gây bệnh, nếu vi khuẩn đường ruột (Gut flora) bị mất cân bằng do hậu quả của nhiễm trùng, có thể đưa đến bệnh tiêu chảy và viêm ruột mãn tính.
TIÊU CHẢY
là đi ngoài phân lỏng, nhiều nước cùng với việc co thắt liên tục của ống tiêu hóa, thường xảy ra khi nhiễm khuẩn (và không được cung cấp đầy đủ nước, điều kiện và thực hành vệ sinh cá nhân kém).
alvine flux, diarrhea /y học/