Việt
tiêu thụ năng lượng
Anh
energy consumption
power consumption
Đức
Energieverbrauch
Energieaufwand
Pháp
Consommation d'énergie
Der Vorteil liegt hier in einem geringeren Energieverbrauch und einer schnelleren Stempelführung.
Ưu điểm của máy là mức tiêu thụ năng lượng thấp hơn và dẫn hướng chày dập nhanh hơn.
Die Reaktion wird durch das Enzym Ligase katalysiert und verbraucht Energie in Form von ATP.
Phản ứng này được enzyme ligase xúc tác và tiêu thụ năng lượng dưới dạng ATP.
Damit kann der Kraftstoffverbrauch gesenkt werden.
Qua đó có thể giảm được mức tiêu thụ năng lượng.
v Geringe Leistungsaufnahme von durchschnittlich ca. 200 W gegenüber 2 kW einer permanent angetriebenen Pumpe.
Tiêu thụ năng lượng ít hơn, trung bình khoảng 200 W so với 2 kW của bơm dẫn động liên tục.
Zusätzlich wird durch einen Leichtbau des Rad-Reifensystems der Energieverbrauch (Kraftstoffverbrauch) des Fahrzeugs gesenkt.
Hơn nữa, thiết kế nhẹ cho hệ thống bánh xe-lốp xe làm giảm tiêu thụ năng lượng (tiêu thụ nhiên liệu).
Energieaufwand /m -(e)s/
sự] tiêu thụ năng lượng; Energie
Tiêu thụ năng lượng
[DE] Energieverbrauch
[EN] energy consumption
[FR] Consommation d' énergie
[VI] Tiêu thụ năng lượng
energy consumption /xây dựng/