TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tiến trình công việc

Tiến trình công việc

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển nông lâm Anh-Việt

Anh

tiến trình công việc

operating procedure

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

 stroke

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Business process

 
Từ điển nông lâm Anh-Việt

Đức

tiến trình công việc

Betriebsablauf

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Zeit für ein Gespräch mit dem Kunden sollte im Betriebsablauf eingeplant sein.

Thời gian tiếp xúc với khách hàng cần được sắp xếp trong tiến trình công việc.

Sie hat das Ziel, mit den eingesetzten Faktoren (Mitarbeiter, Maschinen, Materialien und Zeit) das bestmögliche Ergebnis zu erzielen.

Kiểm soát. Để giảm thiểu các lỗi thì tiến trình công việc phải được kiểm soát, thí dụ bởi quản đốc xưởng.

Kontrolle. Zur Minimierung von Fehlern müssen Arbeitsvorgänge kontrolliert werden, z.B. durch den Werkstattmeister.

Kiểm soát. Để giảm thiểu các lỗi thì tiến trình công việc phải được kiểm soát, thí dụ bởi quản đốc xưởng.

Geteilte Arbeitsvorgänge müssen koordiniert werden, z.B. durch Regelungen bezüglich der Abwicklung von Reparaturaufträgen.

Những tiến trình công việc riêng biệt phải được điều phối, thí dụ những quy định cho việc thực hiện các đơn hàng sửa chữa xe.

Từ điển nông lâm Anh-Việt

Business process

Tiến trình công việc

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 stroke

tiến trình công việc

 stroke /xây dựng/

tiến trình công việc

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Betriebsablauf

[EN] operating procedure

[VI] Tiến trình công việc