Việt
tiến về
Anh
stand for
Đức
Kurs haben auf
Weicht der Istwert der Geschwindigkeit vom Sollwert ab (= Regeldifferenz), leitet der Regler einen neuen Regelvorgang mit ge- änderter Stellgröße ein.
Sai lệch giữa hai trị số này được gọi là độ lệch điều chỉnh và được sử dụng để tính toán sự thay đổi phù hợp ở đại lượng tác động y nhằm đảm bảo độ lệch ngõ ra tiến về 0.
Diesen Umstand nutzt man bei der elektrophoretischen Auftrennung, da bei Anlegen einer Spannung alle Nukleinsäuremoleküle zum Pluspol wandern (Bild 1).
Yếu tố này được sử dụng cho phương pháp điện di, vì khi đặt chúng trên một môi trường có hiệu thế thì tất cả phân tử nucleic acid sẽ tiến về cực dương (Hình 1).
An die dann freiliegenden Nukleotide eines der beiden, des sogenannten codogenen (kodierenden) Strangs, lagern sich nach dem Prinzip der Basenpaarung die entsprechenden komplementären RNA-Nukleotide an und werden durch die RNA-Polymerase zum einsträngigen mRNA-Molekül verbunden, das sich dann von der DNA löst, um zu den Ribosomen zu gelangen.
Theo nguyên tắc base bổ sung, RNA-nucleotide tương ứng sát nhập vào các nucleotide trống của một trong hai nhánh vừa được mở, còn gọi là nhánh codogen (mã hóa). Sau đó enzyme RNA-Polymerase kết hợp chúng lại thành nhánh đơn mRNA và rời khỏi DNA, tiến về phía ribosome.
Hub 1: Kern vorfahren / Kontur frei
Bước đẩy 1: Lõi tiến về phía trước/ Đường viền được tự do
Kurs haben auf /vt/VT_THUỶ/
[EN] stand for
[VI] tiến về (đạo hàng)
stand for /giao thông & vận tải/
tiến về (đạo hàng)