Amen /das; -s, - (PI. selten)/
tiếng “a men”;
điều ấy hoàn chắc chắn : das ist so sicher wie das Amen in der Kirche đồng ý với điều gì, tán thành điều gì : sein Amen [zu etw.] geben ) ja und amen sagen (ugs.): đồng ý với mọi việc, là người ba phải. : zu allem Ja und Amen /(auch