Việt
tiếng rên rỉ
tiếng kêu la vì đau
tiếng thở than
Đức
Schmerzenslaut
Denn in jeder Stadt füllen sich spät nachts die menschenleeren Straßen und Balkone mit ihrem Stöhnen.
Bởi vì canh khuya, các phố xá và ban công trống trải của thành phố nào cũng đầy những tiếng thở than rên rỉ của họ.
For in each town, late at night, the vacant streets and balconies fill up with their moans.
Schmerzenslaut /der/
tiếng rên rỉ; tiếng kêu la vì đau; tiếng thở than (Klagelaut);