Việt
tiếp điểm thường đóng
tiếp xúc thường đóng
Anh
closing contact
normally closed contact
Đức
Offner
Die Nicht-Funktion ist die Negation, gemeint ist die Umkehrung des Signalzustandes. In der elektrischen Steuerung wird z.B. ein Schalter mit Schließer geschaltet.
Công tắc thường mở kết hợp với tiếp điểm thường đóng của rơle tạo thành mạch điều khiển NOT.
Der Schließer ist durch ein Relais K, z.B. mit Öffner (Dunkelschaltung), ersetzt. Die Signallampe H liegt dabei im Arbeitsstromkreis. Wird S betätigt, so wird der Arbeitsstromkreis unterbrochen.
Bóng đèn H được điều khiển bằng rơle K. Mạch làm việc (mạch điện làm tối) bao gồm tiếp điểm thường đóng K của rơle gắn nối tiếp với bóng đèn H. Công tắc đóng điện S sẽ tác động qua rơle đến tiếp điểm thường đóng K làm ngắt dòng điện ở mạch công suất.
Schalter werden, je nachdem wie sich ihre Kontakte bei der Betätigung verhalten, als Schließer, Öffner oder Wechsler bezeichnet.
Tùy thuộc vào tác dụng khi được tác động, công tắc có thể là loại có tiếp điểm thường đóng (NC), thường mở (NO) hay chuyển đổi.
Offner /m/ĐIỆN/
[EN] closing contact, normally closed contact
[VI] tiếp điểm thường đóng, tiếp xúc thường đóng
Offner /m/KT_ĐIỆN/
[EN] normally closed contact
closing contact /điện/
closing contact /toán & tin/