TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tiếp cận với

Tiếp xúc

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

tiếp cận với

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Anh

tiếp cận với

Exposure

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Im Folgenden soll an Beispielen der Umgang mit Gegenständen, die mit biologischen Arbeitsstoffen in Berührung gekommen sind und mit Versuchsansätzen, die mit biologischen Arbeitsstoffen beimpft bzw. in denen biologische Arbeitsstoffe angereichert wurden, verdeutlicht werden.

Phần sau đây là những thí dụ để làm sáng tỏ hơn về việc xử lý các đối tượng tiếp cận với tác nhân sinh học và với các thí nghiệm liên quan đến việc cấy hoặc bổ sung tác nhân sinh học.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Ungleiches Anliegen des Messgerätes durch Schmutz oder Grat

Thiết bị đo tiếp cận với vật cần đo khác nhau mỗi lần đo vì chất bẩn hoặc bavia

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Exposure

[VI] (n) Tiếp xúc, tiếp cận với

[EN] (e.g. ~ to international experiences: Tiếp xúc, tiếp cận với kinh nghiệm quốc tế).