Việt
tiết diện ống
Anh
pipe cross section
tubular section
tubular second-ordercấp hai secondarythứ hai
thứ cấp sectiontiết diện
lát
Die Frequenz der entstehenden Schwingung hängt ab von Saugrohrlänge, Saugrohrquerschnitt und Motordrehzahl.
Tần số của dao động sinh ra tùy thuộc vào chiều dài ống nạp, tiết diện ống nạp và tốc độ quay động cơ.
Beide Beanspruchungsarten liegen durch die kleinen Durchmesser der Profile nah beieinander, dadurch kann es beim Verändern der Werkstoffquerschnitte leicht zum Einknicken kommen.
Cả hai loại ứng suất nằm rất gần nhau do tiết diện ống có đường kính nhỏ, qua đó nếp gấp có thể dễ dàng xảy ra khi thay đổi tiết diện vật liệu.
Bei einer indirekten Steuerung braucht nur das Stellglied entsprechend der Zylindergröße und Leitungsquerschnittgröße ausgelegt werden.
Ở điều khiển gián tiếp, chỉ cần cơ cấu tác động tương ứng với kích cỡ của xi lanh và tiết diện ống dẫn.
Rohrquerschnitt vor dem Drosselgerät in m2
Tiết diện ống dẫn nằm trước bộ tiết lưu [m2]
Bernoulli-Prinzip: Bei einer Verengung des Rohrquerschnitts (z. B. durch eine eingebaute Blende oder Düse) ist die zu beobachtende Druckabsenkung (Wirkdruck) zwischen der Stelle unmittelbar vor der Verengung und der Engstelle selbst (oder unmittelbar danach) proportional dem Quadrat des Volumenstroms.
Nguyên tắc Bernoulli: Khi tiết diện ống bị làm hẹp lại (t. d. bằng một lá chắn hay vòi phun) sẽ gây ra sự giảm áp suất (áp suất tác dụng) giữa vị trí ngay trước nơi bị hẹp và chính nơi bị hẹp (hoặc là ngay sau đó), sự giảm áp suất tỷ lệ với trị số bình phương của dòng lưu lượng.
tubular second-ordercấp hai secondarythứ hai,thứ cấp sectiontiết diện,lát
pipe cross section, tubular section /xây dựng;toán & tin;toán & tin/