TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tiền chất

tiền chất

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

tiền chất

presubstance

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

precursor

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

tiền chất

Presubstance

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie können nicht im Stoffwechsel aus anderen Aminosäuren oder sonstigen Vorstufen gebildet werden und müssen daher unbedingt Bestandteil der Nahrung sein.

Chúng không hình thành được qua quá trình trao đổi chất từ các amino acid khác hoặc tiền chất của chúng và vì vậy nhất thiết phải là thành phần của thực phẩm.

Halbsynthetisch bedeutet, dass die biotechnisch gewonnenen Produktvorstufen 6-Aminopenicillansäure 6-APA und 7-Aminocephalosporinsäure 7-ACA meist auf chemischem Weg durch das Anfügen unterschiedlicher neuer Seitenketten nachträglich verändert werden (Bild 1).

Bán tổng hợp có nghĩa là sản phẩm tiền chất 6-aminopenicillanic acid (6- APA) và 7-aminocephalosporanic acid (7-ACA) phần lớn được bổ sung bằng con đường hóa học thêm nhiều chuỗi mới (Hình 1).

Dieses einkettige Protein besteht als Vorläuferinsulin aus den 51 Aminosäuren für die beiden Insulinketten A und B sowie noch weiteren nicht zum Insulin gehörigen Aminosäuren und wird von den Zellen in Form schwer löslicher Einschlusskörperchen (sogenannte inclusion bodies) abgelagert, wo es bis zu 80 % der gesamten Proteinmenge der Zelle ausmacht (Bild 2, Seite 222).

Protein chuỗi đơn này là một tiền chất của insulin bao gồm 51 amino acid của hai chuỗi insulin A và B, và các amino acid không thuộc nhóm insulin. Chúng được các tế bào lưu trữ dưới dạng thể cứng, khó hòa tan (gọi là thể vùi) và số lượng tùy nơi có thể lên đến 80% tổng lượng protein của tế bào (Hình 2, trang 222).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Um Menge an teueren Weichmachern einzusparen, werden bei der Herstellung von PVC-Beschichtungsmassen auch so genannte Extenter eingesetzt.

Để tiết kiệm chất làm mềm đắt tiền, chất độn pha loãng được sử dụng khi chế tạo vật liệu phủ lớp PVC.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

precursor

tiền chất

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

tiền chất

[DE] Presubstance

[EN] presubstance

[VI] tiền chất