Việt
tiền chất
Anh
presubstance
precursor
Đức
Presubstance
Sie können nicht im Stoffwechsel aus anderen Aminosäuren oder sonstigen Vorstufen gebildet werden und müssen daher unbedingt Bestandteil der Nahrung sein.
Chúng không hình thành được qua quá trình trao đổi chất từ các amino acid khác hoặc tiền chất của chúng và vì vậy nhất thiết phải là thành phần của thực phẩm.
Halbsynthetisch bedeutet, dass die biotechnisch gewonnenen Produktvorstufen 6-Aminopenicillansäure 6-APA und 7-Aminocephalosporinsäure 7-ACA meist auf chemischem Weg durch das Anfügen unterschiedlicher neuer Seitenketten nachträglich verändert werden (Bild 1).
Bán tổng hợp có nghĩa là sản phẩm tiền chất 6-aminopenicillanic acid (6- APA) và 7-aminocephalosporanic acid (7-ACA) phần lớn được bổ sung bằng con đường hóa học thêm nhiều chuỗi mới (Hình 1).
Dieses einkettige Protein besteht als Vorläuferinsulin aus den 51 Aminosäuren für die beiden Insulinketten A und B sowie noch weiteren nicht zum Insulin gehörigen Aminosäuren und wird von den Zellen in Form schwer löslicher Einschlusskörperchen (sogenannte inclusion bodies) abgelagert, wo es bis zu 80 % der gesamten Proteinmenge der Zelle ausmacht (Bild 2, Seite 222).
Protein chuỗi đơn này là một tiền chất của insulin bao gồm 51 amino acid của hai chuỗi insulin A và B, và các amino acid không thuộc nhóm insulin. Chúng được các tế bào lưu trữ dưới dạng thể cứng, khó hòa tan (gọi là thể vùi) và số lượng tùy nơi có thể lên đến 80% tổng lượng protein của tế bào (Hình 2, trang 222).
Um Menge an teueren Weichmachern einzusparen, werden bei der Herstellung von PVC-Beschichtungsmassen auch so genannte Extenter eingesetzt.
Để tiết kiệm chất làm mềm đắt tiền, chất độn pha loãng được sử dụng khi chế tạo vật liệu phủ lớp PVC.
[DE] Presubstance
[EN] presubstance
[VI] tiền chất