Việt
tia điện tử
tia electron
Đức
Elektronenstrahl
v Oszilloskopbildröhre (Elektronenstrahlröhre)
Ống phóng tia electron (CRT – cathode ray tube)
v Vertikalverstärker (YVerstärker; Y1 Y2)
Bộ khuếch đại làm lệch tia electron theo chiều thẳng đứng (Bộ khuếch đại Y; Y1 Y2)
Die Anzeige erfolgt auf dem Bildschirm einer Elektronenstrahlröhre (Bild 1).
Hình 1 mô tả nguyên lý hiển thị tín hiệu trên màn hình sử dụng ống phóng tia electron.
Welche Spannung wird an die Vertikal- bzw. Horizontalablenkung gelegt?
Điện áp nào được dùng để điều khiển tia electron quét dọc và quét ngang trong dao động ký?
Ein Elektronenstrahloszilloskop enthält im Wesent lichen vier Baugruppen (Bild 1):
Dao động ký dùng ống phóng tia electron được cấu tạo từ 4 bộ phận chính sau đây (Hình 1):
Elektronenstrahl /der (Physik)/
tia điện tử; tia electron;