Việt
tia phóng xạ
Anh
radioactive rays
radioactive radiation
radioactive ray
Đức
radioaktive Strahlen
radioaktiver Strahl
Von Bedeutung in der Biotechnik, Medizintechnik und Pharmatechnik ist die industrielle Sterilisation mithilfe von radioaktiven Gamma-Strahlen in großen stationären Anlagen.
Tiệt trùng công nghiệp với hỗ trợ của tia phóng xạ gamma ở các cơ sở lớn đóng vai trò quan trọng trong kỹ nghệ sinh học, kỹ thuật y tế và dược phẩm.
Ionisierende Strahlung, wie Röntgenstrahlen und radioaktive Strahlen, sind so energiereich, dass sie beim Auftreffen auf die Moleküle der Zelle Elektronen herausschlagen, also Ionen bilden.
Phóng xạ ion hóa (ionizingradiation), như tia Röntgen và các tia phóng xạ, chứa rất nhiều năng lượng nên khi chúng đụng các phân tử của tế bào, đánh mất đi các điện tử và tạo ra các ion.
Absorption einer radioaktiven Strahlung durch das Füllgut zwischen Strahler und Strahlendetektor.
Phương pháp này đo sự hấp thụ tia phóng xạ của chất nạp đầy giữa nguồn bức xạ và bộ phận phát hiện bức xạ.
[EN] radioactive ray
[VI] tia phóng xạ,
radioactive radiation, radioactive rays /điện lạnh;hóa học & vật liệu;hóa học & vật liệu/
radioaktive Strahlen m/pl.