TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tinh bột thực vật

tinh bột thực vật

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

tinh bột thực vật

amylum

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

tinh bột thực vật

Amylum

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Glykogen enthält mehr Glukosemoleküle und ist stärker verzweigt als pflanzliche Stärke.

Glycogen chứa nhiều phân tử glucose và có nhiều nhánh hơn tinh bột thực vật.

Die Milchsäure zur Herstellung von PLA wird großtechnisch durch anaerobe Fermentation von Milchsäurebakterien (Lactobacillusarten) mit Glukose als Substrat gewonnen, wobei die Glukose in der Regel aus stärkehaltigen Pflanzen stammt.

Lactic acid để sản xuất PLA, được chế tạo qua quá trình lên men của vi khuẩn kỵ khí lactic acid (lactobacillus) với glucose làm chất nền, trong đó đường glucose bình thường có nguồn gốc từ tinh bột thực vật.

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

tinh bột thực vật

[DE] Amylum

[EN] amylum

[VI] tinh bột thực vật