TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

titani

titani

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Ti

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Anh

titani

titanium

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

TỈ

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Đức

titani

Titan

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Stoffe mit einer geringeren Dichte nennt man Leichtmetalle (z. B. Aluminium, Magnesium und Titan) (Bild 2).

Các vật liệu có khối lượng riêng nhỏ hơn được gọi là kim loại nhẹ (thí dụ nhôm, magnesi và titani) (Hình 2)

Anorganische Pigmente, z. B. Titanweiß oder Kobaltgrün, sind sehr deckkräftig und lichtecht,besitzen aber eine nur geringe Farbstärke.

Bột màu vô cơ như titani trắng hoặc cobalt xanh lá có khả năng che phủ rất tốtvà bền ánh sáng, nhưng cường độ màu thấp.

Die meist aus Titanlegierungen gefertigte Sonotrode muss dabei sowohl auf das Ultraschallschweißgerät als auch auf das zu schweißende Teil abgestimmt sein.

Dụng cụ này, được chế tạo bằng hợp kim titani, phải được điều chỉnh phù hợp với máy hàn siêu âm cũng như với chi tiết hàn.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Titanlegierungen

Hợp kim titani

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Titanium,TỈ

Titani, Ti

Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Titan

[VI] titani

[EN] titanium