Việt
titani
Ti
Anh
titanium
TỈ
Đức
Titan
Stoffe mit einer geringeren Dichte nennt man Leichtmetalle (z. B. Aluminium, Magnesium und Titan) (Bild 2).
Các vật liệu có khối lượng riêng nhỏ hơn được gọi là kim loại nhẹ (thí dụ nhôm, magnesi và titani) (Hình 2)
Anorganische Pigmente, z. B. Titanweiß oder Kobaltgrün, sind sehr deckkräftig und lichtecht,besitzen aber eine nur geringe Farbstärke.
Bột màu vô cơ như titani trắng hoặc cobalt xanh lá có khả năng che phủ rất tốtvà bền ánh sáng, nhưng cường độ màu thấp.
Die meist aus Titanlegierungen gefertigte Sonotrode muss dabei sowohl auf das Ultraschallschweißgerät als auch auf das zu schweißende Teil abgestimmt sein.
Dụng cụ này, được chế tạo bằng hợp kim titani, phải được điều chỉnh phù hợp với máy hàn siêu âm cũng như với chi tiết hàn.
Titanlegierungen
Hợp kim titani
Titanium,TỈ
Titani, Ti
[VI] titani
[EN] titanium