Việt
trên bờ
về phía bờ
Anh
ashore
onshore
Đức
Onshore-
Ganz in der Nähe sitzt eine Frau mittleren Alters auf dem steinernen Rand eines Brunnens und weint still in sich hinein.
Ngay gần đấy có một à luống tuoir ngồi trên bờ tường bao bằng đá của đài phun nước, âm thầm nuốt nước mắt.
Zwei Liebende, die am Ufer liegen, blicken träge auf, von den fernen Kirchenglocken aus einem zeitlosen Schlaf gerissen, erstaunt, daß es bereits dunkel ist.
Đôi tình nhân nằm trên bờ sống, bị tiếng chuông nhà thờ xa xa lôi dậy từ giấc ngủ phi thời gian, chậm chạp ngước nhìn lên và sửng sốt thấy rằng trời đã tối.
The family is having a picnic on the bank of the Aare, ten kilometers south of Berne.
Gia đình họ đi picnic trên bờ sông Aare, mười cây số về phía Nam Berne.
Nearby, a middle-aged woman sits on the stone rim of a fountain, weeping quietly.
Lying on the riverbank, two lovers look up lazily, awakened from a timeless sleep by the distant church bells, surprised to find that night has come.
Onshore- /pref/D_KHÍ/
[EN] onshore
[VI] về phía bờ; trên bờ
ashore, onshore /cơ khí & công trình;hóa học & vật liệu;hóa học & vật liệu/