Việt
trên thực tế
trên thực tiễn
Đức
de facto
Die Differenz der mittleren Geschwindigkeiten kann in der Praxis meist vernachlässigt werden.
Sự chênh lệch vận tốc dòng chảy trung bình thường có thể bỏ qua trên thực tiễn.
Es ist zu beachten, dass in der Praxis immer noch Stähle nach der Systematik in der zurückgezogenen DIN 17 006 oder nach der Euronorm 27-44 bezeichnet sind (siehe entsprechende Kapitel).
Cần lưu ý rằng trên thực tiễn có nhiều loại thép vẫn còn được gọi với tên theo hệ phân loại DIN 17006 đã được rút lại hoặc theo chuẩn Âu châu 27-44 (xem chương tương ứng về v/đ này).
trên thực tế, trên thực tiễn; [một cách] thực tế, thực sự, thực tại.