TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trình ứng dụng

trình ứng dụng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

trình ứng dụng

application

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beim Starten der SPS werden die Anweisungen des Anwenderprogramms zyklisch abgearbeitet, d.h. beim Erreichen des Programmendes (PE) springt das Programm wieder auf den Programmanfang zurück.

Khi bật hệ thống lập trình PLC, những câu lệnh của chương trình ứng dụng sẽ được thực hiện một cách tuần hoàn, nghĩa là khi đến phần cuối (PE) thì chương trình nhảy trở lại vị trí ban đầu.

In der ZE werden die Signale entsprechend dem Anwenderprogramm verarbeitet und in Merkern abgelegt und den Ausgängen als Prozessabbild der Ausgänge (PAA) zugewiesen.

Ở trung tâm, những tín hiệu cất trong bộ cờ hiệu được xử lý với chương trình ứng dụng tương ứng vàđược đưa đến đầu ra dưới dạng bộ đệm chứa tình trạng của quy trình đầu ra (PIQ=ProcessImage Output).

Nach der Erstellung der Zuordnungsliste und der Konfiguration der SPS, wird das Anwenderprogramm in die Zentraleinheit (ZE) der SPS, auch CPU (Central Processor Unit) genannt, geladen und getestet.

Sau khi đã thiết lập danh sách bố trí và cấu hình của PLC, chương trình ứng dụng sẽ được nạp và trữ vào bảng mạch trung tâm của PLC, còn gọi là CPU (Central Processor Unit = B ộ xử lý trung tâm).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Programme können in Systemprogramme und Anwenderprogramme unterschieden werden (Tabelle 1).

Có thể phân biệt thành chương trình hệ thống và chương trình ứng dụng (Bảng 1).

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

application

trình ứng dụng