Việt
trường điện
Anh
Electric field
:: Das hochfrequente elektromagnetische Wechselfeld versetzt die Dipole der polaren Kunststoffe in molekulare Schwingungen, die innere Reibung verursachen.
:: Trường điện từ xoay chiều có tần số cao tác động lên (chuyển dịch) hai cực của chấtdẻo phân cực thành các dao động phân tử và tạo ra ma sát trong.
Zusätzlich bilden sich an der Fahrzeugkarosserie Stellen mit unterschiedlicher Konzentration der elektromagnetischen Felder.
Ngoài ra, mật độ trường điện từ phân bố không đồng đều trên bề mặt thân vỏ xe.
An dem dargestellten Fahrzeug treten an der vorderen und hinteren Dachkante die höchsten Konzentrationen der Felder auf.
Trên chiếc xe trong Hình 1 (trang 668), khu vực bìa mui (nóc) phía trước và phía sau có mật độ trường điện từ lớn nhất.
v 12 poligem rotierendem Klauenpolläufer mit Erregerwicklung zur Erzeugung des Magnetfeldes sowie Schleifringen und Kohlebürsten zur Stromzuführung
Rotor có 12 cực hình móng và cuộn dây kích từ để sinh ra từ trường. Điện được cung cấp qua bộ cổ góp và chổi than.
Erst die Feldbeeinflussung durch die Metallhaut der Fahrzeugkarosserie ermöglicht den UKW-Empfang mithilfe einer üblicherweise vertikal montierten Stabantenne.
Nhờ ảnh hưởng của lớp thân vỏ kim loại của ô tô lên trường điện từ, sóng VHF có thể thu được bằng ăng ten cần thường gắn thẳng đứng.
electric field