Việt
trường điện từ
Anh
electromagnetic field
Electromagnetic Field
Đức
elektromagnetisches Feld
Pháp
Champ électromagnétique
:: Das hochfrequente elektromagnetische Wechselfeld versetzt die Dipole der polaren Kunststoffe in molekulare Schwingungen, die innere Reibung verursachen.
:: Trường điện từ xoay chiều có tần số cao tác động lên (chuyển dịch) hai cực của chấtdẻo phân cực thành các dao động phân tử và tạo ra ma sát trong.
Induktive Sensoren geben ein elektrisches Signal ab, wenn Bauteile aus Metall in den aktiven Raum vor dem Tastfeld gelangen und so das elektromagnetische Feld beeinflussen.
Bộ cảm biến cảm ứng phát ra tín hiệu điệnkhi một cấu kiện bằng kim loại trong khoảngkhông gian hoạt động tiến đến vùng dò (tiếpxúc) và do đó ảnh hưởng đến trường điện từ.
Zusätzlich bilden sich an der Fahrzeugkarosserie Stellen mit unterschiedlicher Konzentration der elektromagnetischen Felder.
Ngoài ra, mật độ trường điện từ phân bố không đồng đều trên bề mặt thân vỏ xe.
An dem dargestellten Fahrzeug treten an der vorderen und hinteren Dachkante die höchsten Konzentrationen der Felder auf.
Trên chiếc xe trong Hình 1 (trang 668), khu vực bìa mui (nóc) phía trước và phía sau có mật độ trường điện từ lớn nhất.
Erst die Feldbeeinflussung durch die Metallhaut der Fahrzeugkarosserie ermöglicht den UKW-Empfang mithilfe einer üblicherweise vertikal montierten Stabantenne.
Nhờ ảnh hưởng của lớp thân vỏ kim loại của ô tô lên trường điện từ, sóng VHF có thể thu được bằng ăng ten cần thường gắn thẳng đứng.
elektromagnetisches Feld /nt/ĐIỆN, KT_ĐIỆN, V_LÝ, V_THÔNG, VLD_ĐỘNG/
[EN] electromagnetic field
[VI] trường điện từ
[DE] elektromagnetisches Feld
[FR] Champ électromagnétique
Electromagnetic Field /điện tử & viễn thông/
trường điện từ /n/ELECTRO-PHYSICS/