Việt
trường hợp bị thiệt hại
trường hợp hư hỏng
Đức
Schadenfall
Ausgewählte Schadensbilder
Những trường hợp hư hỏng điển hình
Auch schwere Karosserieschäden können mit Richtbänken repariert werden.
Ngay cả trong trường hợp hư hỏng thân vỏ xe ở mức độ nghiệm trọng, bàn chỉnh cũng có thể được sử dụng để chỉnh sửa.
Bei Unfallschäden werden Karosseriebleche und Rahmenteile unterschiedlich beansprucht, z. B. durch Stauchung, Streckung, Biegung, Verdrehung oder Knickung des Materials.
Trong trường hợp hư hỏng do tai nạn gây ra, các tấm tôn thân vỏ xe và khung dầm chịu sự tác động của các ứng suất khác nhau, thí dụ chịu biến dạng đùn đống, kéo dãn, uốn cong, vặn vẹo hay gập xếp lại của vật liệu.
Schadenfall /der (Rechtsspr., Versicherungsw.)/
trường hợp bị thiệt hại; trường hợp hư hỏng;