TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trường hợp hư hỏng

trường hợp bị thiệt hại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trường hợp hư hỏng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trường hợp hư hỏng

Schadenfall

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ausgewählte Schadensbilder

Những trường hợp hư hỏng điển hình

Auch schwere Karosserieschäden können mit Richtbänken repariert werden.

Ngay cả trong trường hợp hư hỏng thân vỏ xe ở mức độ nghiệm trọng, bàn chỉnh cũng có thể được sử dụng để chỉnh sửa.

Bei Unfallschäden werden Karosseriebleche und Rahmenteile unterschiedlich beansprucht, z. B. durch Stauchung, Streckung, Biegung, Verdrehung oder Knickung des Materials.

Trong trường hợp hư hỏng do tai nạn gây ra, các tấm tôn thân vỏ xe và khung dầm chịu sự tác động của các ứng suất khác nhau, thí dụ chịu biến dạng đùn đống, kéo dãn, uốn cong, vặn vẹo hay gập xếp lại của vật liệu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schadenfall /der (Rechtsspr., Versicherungsw.)/

trường hợp bị thiệt hại; trường hợp hư hỏng;