TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trường hợp khẩn cấp

sự khẩn cấp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

trường hợp khẩn cấp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

trường hợp khẩn cấp

emergency

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

trường hợp khẩn cấp

Not

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dieses rücklenkende Moment ist allerdings so gering, dass der Fahrer es bei Gefahr problemlos übersteuern kann.

Tuy nhiên, momen đối kháng này thấp để người lái xe có thể vẫn đánh lái được dễ dàng trong trường hợp khẩn cấp.

Positionsübermittlung. Sie dient dazu, um bei einem Notfall oder einem Fahrzeugdefekt den Rettungsdiensten oder der Pannenhilfe den Standort des Kraftfahrzeugs zu übermitteln.

Thông báo vị trí được sử dụng để thông báo vị trí của xe đến dịch vụ cứu hộ hay dịch vụ trợ giúp sự cố trong trường hợp khẩn cấp hay khi xe bị hư.

Im Notfall, d.h. bei Ausfall der Zumesseinheit, begrenzt es den max. Raildruck. So wird verhindert, dass durch einen zu hohen Druck Bauteile beschädigt werden.

Trong trường hợp khẩn cấp, thí dụ như khi van định lượng hỏng, van này sẽ giới hạn áp suất tối đa ở ống phân phối để ngăn ngừa quá áp làm hư hỏng các bộ phận.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Not /f/CNSX/

[EN] emergency

[VI] sự khẩn cấp, trường hợp khẩn cấp (thiết bị gia công chất dẻo)