Việt
sự khẩn cấp
trường hợp khẩn cấp
Anh
emergency
Đức
Not
Dieses rücklenkende Moment ist allerdings so gering, dass der Fahrer es bei Gefahr problemlos übersteuern kann.
Tuy nhiên, momen đối kháng này thấp để người lái xe có thể vẫn đánh lái được dễ dàng trong trường hợp khẩn cấp.
Positionsübermittlung. Sie dient dazu, um bei einem Notfall oder einem Fahrzeugdefekt den Rettungsdiensten oder der Pannenhilfe den Standort des Kraftfahrzeugs zu übermitteln.
Thông báo vị trí được sử dụng để thông báo vị trí của xe đến dịch vụ cứu hộ hay dịch vụ trợ giúp sự cố trong trường hợp khẩn cấp hay khi xe bị hư.
Im Notfall, d.h. bei Ausfall der Zumesseinheit, begrenzt es den max. Raildruck. So wird verhindert, dass durch einen zu hohen Druck Bauteile beschädigt werden.
Trong trường hợp khẩn cấp, thí dụ như khi van định lượng hỏng, van này sẽ giới hạn áp suất tối đa ở ống phân phối để ngăn ngừa quá áp làm hư hỏng các bộ phận.
Not /f/CNSX/
[EN] emergency
[VI] sự khẩn cấp, trường hợp khẩn cấp (thiết bị gia công chất dẻo)