Việt
trượt băng
trượt trên băng
Anh
Ice skating
Đức
patinieren
Eislaufen
rutschen
Eine Frau, die auf einer Bank an der Aare sitzt, sieht die Boote zum Beispiel mit hoher Geschwindigkeit vorüberziehen, so als flögen sie auf Kufen über Eis.
Như một bà ngồi trên ghế băng bên bờ song Aare sẽ thấy thuyền chạy với tốc độ cao, như thể chúng đang lướt đi trên giày trượt băng.
Jener längst vergangene Märznachmittag war einfach irgendein Nachmittag. An jenem vergessenen Nachmittag hat er in der Klasse gesessen, hat er, als der Lehrer ihn aufrief, seinen Spruch aufgesagt und ist nach der Schule mit den anderen Jungen Schlittschuhlaufen gegangen.
Cái buổi chiều tháng Ba xa xôi kia chỉ là baats cứ một buổi chiều nào đấy.Vào cái buổi chiều đã quên nọ , ông ngồi trong lớp, khi thầy giáo gọi thì ông trả bài, tan học ông với đám trẻ kia chơi trượt băng.
For example, one woman sitting on the banks of the Aare sees the boats pass by at great speed, as if moving on skates across ice.
That afternoon in March long gone was just another afternoon. On that afternoon forgotten, he sat in class, recited when the teacher called him, went skating with the other boys after school.
Cái buổi chiều tháng Ba xa xôi kia chỉ là baats cứ một buổi chiều nào đấy. Vào cái buổi chiều đã quên nọ, ông ngồi trong lớp, khi thầy giáo gọi thì ông trả bài, tan học ông với đám trẻ kia chơi trượt băng.
patinieren /(sw. V.; hat) (Fachspr.)/
trượt băng;
Eislaufen /(st. V.; ist)/
rutschen /(sw. V.; ist)/
(landsch ) trượt trên băng; trượt băng;