schleudern /(sw. V.)/
(ist) trượt (ra khỏi đường);
trượt văng;
chiếc xe bắt đầu trượt ở vòng cua : in der Kurve fing der Wagen plötzlich an zu schleudern chiếc xe bị trượt lao vào một chiếc xe tải đang đỗ : der Wagen ist gegen einen geparkten Lkw geschleudert bị trượt, không kiểm soát được (xe, tình hình v.v.) nữa : ins Schleudern geraten/konunen (ugs.) làm cho ai lúng túng, làm cho ai rối loạn, không còn biết cách kiểm soát tình hình. : jmdn. ins Schleudern bringen (ugs.)