Việt
trạng thái cơ bản
cơ bản
Anh
ground state
basic state
base status
basic status
Basic
Đức
Grundzustand
Das Chlorophyll des Fotosystems II, das durch den Elektronenverlust positiv geladen wurde, entreißt seinerseits dem Wasser Elektronen und gelangt dadurch wieder in den ungeladenen Grundzustand (Wasserspaltung bzw. Fotolyse):
Chất diệp lục của hệ quang hợp II do mất điện tử nên có điện tích dương. Do chiếm lấy điện tử của nước nên trở về vị trí không tích điện như trạng thái cơ bản (phân ly nước hay photolyse):
In der Grundstellung stehen der Hydraulikzylinder des Kettenspanners in der oberen Lage und die Einlassnockenwelle in Spätstellung.
Ở trạng thái cơ bản, piston thủy lực của thiết bị căng xích đứng ở vị trí trên và trục cam nạp ở vị trí trễ.
trạng thái cơ bản,cơ bản
[DE] Basic
[EN] Basic
[VI] trạng thái cơ bản, cơ bản
Grundzustand /m/V_LÝ/
[EN] ground state
[VI] trạng thái cơ bản
Grundzustand /m/VLB_XẠ/
[EN] basic state
Grundzustand /m/VLHC_BẢN/
base status, basic state, basic status