Việt
trạng thái không
Anh
zero condition
zero state
Desinfektion. Das sind alle Maßnahmen, die Gegenstände oder die Haut in einen Zustand versetzen, in der sie nicht mehr infizieren können.
Khử trùng (disinfection) là tất cả các biện pháp biến đổi vật thể hoặc da thành một trạng thái không còn lây nhiễm.
Duromere können nur im unvernetzten Zustand urgeformt werden.
Nhựa nhiệt rắn chỉ được tạo khuôn (đúc) trong trạng thái không kết mạng.
:: Exakte Prozessführung bei gleich bleibender Gasblase notwendig.
:: Cần phải thực hiện quy trình chính xác để bọt khí luôn giữ trạng thái không thay đổi.
In stromlosem Zustand bleibt der Aktor blockiert.
Cơ cấu tác động bị khóa khi ở trạng thái không có điện.
Zustand feuchter Luft und Taupunkttemperatur:
Trạng thái không khí ẩm và nhiệt độ điểm sương
zero condition, zero state /toán & tin/