Việt
Trị số gần đúng
giá trị gần đúng
đại lượng gần đúng
Anh
Approximate value
Đức
Approximation
Näherungswert
Wahl des k-Wertes (Näherungswert)
Chọn trị số k (trị số gần đúng)
Wahl des k-Wertes (Näherungswert) (Fortsetzung)
Chọn trị số k (trị số gần đúng) (tiếp theo)
Sie wird durch die Kennbuchstaben DN und nachgestelltem Zahlenwert bezeichnet, der ungefähr dem Innendurchmesser in mm entspricht.
Nó được thể hiện qua ký tự DN và một số theo sau, là trị số gần đúng với đường kính trong của ống dẫn bằng mm.
Fehlt der Buchstabe E, so gibt die den Kennbuchstaben nachgestellte Zahl die ungefähre Mindestzugfestigkeit Rm an.
Nếu không có mẫu tự E thì con số mã kèm theo sau dùng để chỉ trị số gần đúng của độ bền kéo tối thiểu Rm.
Linie in einer QRK, die dem Erwartungswert oder einem vorgegebenen Sollwert entspricht (meist arithmetischer Mittelwert µ der Grundgesamtheit, näherungsweise arithmetischer Mittelwert der Stichprobenmittelwerte der verschiedenen Messreihen).
Đường trong bảng ĐCCL biểu hiện một trị số mong muốn hay trị số tiêu chuẩn định trước (thông thường là trị số trung bình cộng của toàn bộ các trị số, gần đúng với trị số trung bình cộng của trị số trung bình các mẫu ngẫu nhiên cho các lượt đo lường).
Approximation /die; -, -en/
(Math ) trị số gần đúng (Näherungswert);
Näherungswert /der (Math.)/
trị số gần đúng; giá trị gần đúng; đại lượng gần đúng;