Việt
trị số tuyệt đối
Anh
absolute value
:: Urliste: In eine Urliste (Tabelle 1) werden die Messwerte des Stichprobenumfangs in der Reihenfolge der Fertigung als Absolutwerte oder die Abweichungen vom Sollwert erfasst.
:: Bảng gốc: Các trị số đo của cỡ mẫu (số lượng mẫu lấy ngẫu nhiên trong một đợt thử nghiệm) được ghi theo thứ tự gia công vào một bảng gốc (Bảng 1) như là các trị số tuyệt đối hay độ lệch so với trị số định mức.
Die Tabelle 1 zeigt die absoluten Werte der Oberflächenenergie für Feststoffe und die Oberflächenspannung gängiger Flüssigkeiten.
Do đó năng lượngbề mặt chính xác được xác định bằng cách đovới mực thử có trị số tăng dần hoặc giảm dần.Bảng 1 trình bày trị số tuyệt đối của năng lượngbề mặt cho các chất rắn và ứng suất bề mặt của các chất lỏng thông dụng.
Betrag des arithmetischen Mittelwertes
Trị số tuyệt đối của trị số trung bình cộng
Absolutwert der Mindesttoleranz (nach Herstellerangaben oder aus zugehörigen Werkstoffnormen) in mm
Trị số tuyệt đối của dung sai nhỏ nhất (theo dữ liệu của nhà sản xuất hay theo tiêu chuẩn vật liệu tương ứng) [mm]
Der Betrag der gegebenen negativen Zahl wird wie eine positive Zahl gerundet (siehe oben), anschließend wird vor den gerundeten Betrag das Minuszeichen gesetzt.
Trị số (tuyệt đối) của một số âm sẽ được làm tròn như một số dương (xem trên), sau đó đặt dấu âm trước kết quả được làm tròn.
absolute value /toán & tin/
Trị số dương của một số, không quan tâm đến dấu đại số của nó (dương hay âm).