Việt
trở lại tình trạng cũ
Đức
zurückfallen
Wird die Belastung aber zu groß und das Bodenleben geschädigt, kann ein Boden innerhalb sehr kurzer Zeit so zerstört werden, dass eine Rückführung in den alten Zustand nicht mehr möglich ist.
Nhưng nếu độ ô nhiễm quá lớn, làm hư hại hệ sinh vật đất thì đất bề mặt có thể bị phá hủy trong một khoảng thời gian rất ngắn, không có khả năng trở lại tình trạng cũ được nữa.
zurückfallen /(st. V.; ist)/
trở lại tình trạng (thói quen, tật xấu v v ) cũ;