TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trở lại tình trạng cũ

trở lại tình trạng cũ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trở lại tình trạng cũ

zurückfallen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Wird die Belastung aber zu groß und das Bodenleben geschädigt, kann ein Boden innerhalb sehr kurzer Zeit so zerstört werden, dass eine Rückführung in den alten Zustand nicht mehr möglich ist.

Nhưng nếu độ ô nhiễm quá lớn, làm hư hại hệ sinh vật đất thì đất bề mặt có thể bị phá hủy trong một khoảng thời gian rất ngắn, không có khả năng trở lại tình trạng cũ được nữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zurückfallen /(st. V.; ist)/

trở lại tình trạng (thói quen, tật xấu v v ) cũ;