TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trở nên mềm

trở nên mềm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trở nên mềm

aufweichen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dabei werden die Nebenvalenzkräfte deutlich schwächer und der Thermoplast wird weich (Bild 1).

Đồng thời, lực hóa trị phụ yếu hơn rõ rệt và nhựanhiệt trở nên mềm hơn (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei hohen Temperaturen werden manche Fette weich und fließen aus.

Ở nhiệt độ cao, vài loại mỡ trở nên mềm và chảy ra ngoài.

Dadurch können keine Wärmeschwingungen auftreten und sie werden nicht mehr weich.

Nhờ cấu trúc này nên dao động nhiệt không xảy ra và nhựa không trở nên mềm khi nung nóng.

In ausgehärtetem Zustand sind sie hart und spröde und werden durch Erwärmen nicht mehr weich.

Ở trạng thái hóa cứng, nhựa nhiệt rắn cứng và giòn và sẽ không trở nên mềm nữa dù bị nung nóng.

Thermoplaste sind bei Raumtemperatur hart und kaum elastisch, werden aber bei jedem Erwärmen immer wieder weich.

Ở nhiệt độ phòng, nhựa nhiệt dẻo cứng và hầu như không đàn hồi, nhưng luôn trở nên mềm mỗi khi bị nung nóng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Boden weicht auf

đất trở nên mềm đi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufweichen /(sw. V.)/

(ist) trở nên mềm (weich werden);

đất trở nên mềm đi. : der Boden weicht auf