Việt
trở nên mềm
Đức
aufweichen
Dabei werden die Nebenvalenzkräfte deutlich schwächer und der Thermoplast wird weich (Bild 1).
Đồng thời, lực hóa trị phụ yếu hơn rõ rệt và nhựanhiệt trở nên mềm hơn (Hình 1).
Bei hohen Temperaturen werden manche Fette weich und fließen aus.
Ở nhiệt độ cao, vài loại mỡ trở nên mềm và chảy ra ngoài.
Dadurch können keine Wärmeschwingungen auftreten und sie werden nicht mehr weich.
Nhờ cấu trúc này nên dao động nhiệt không xảy ra và nhựa không trở nên mềm khi nung nóng.
In ausgehärtetem Zustand sind sie hart und spröde und werden durch Erwärmen nicht mehr weich.
Ở trạng thái hóa cứng, nhựa nhiệt rắn cứng và giòn và sẽ không trở nên mềm nữa dù bị nung nóng.
Thermoplaste sind bei Raumtemperatur hart und kaum elastisch, werden aber bei jedem Erwärmen immer wieder weich.
Ở nhiệt độ phòng, nhựa nhiệt dẻo cứng và hầu như không đàn hồi, nhưng luôn trở nên mềm mỗi khi bị nung nóng.
der Boden weicht auf
đất trở nên mềm đi.
aufweichen /(sw. V.)/
(ist) trở nên mềm (weich werden);
đất trở nên mềm đi. : der Boden weicht auf