Việt
trục lệch tâm
trục cam
trục phân phối
trục điều khiển
Anh
eccentric shaft
tumbling shaft
Excenter shaft
cam shaft
Đức
Exzenterwelle
Als Motordrehzahl wird die Drehzahl der Exzenterwelle angegeben.
Vòng quay của động cơ chính là vòng quay của trục lệch tâm.
Der Stellmotor verdreht die Exzenterwelle. Dadurch ändert sich die Lage ihres Drehpunkts.
Động cơ dẫn động quay trục lệch tâm làm thay đổi vị trí tâm quay.
Die Zähnezahlen des feststehenden Ritzels und der Innenverzahnung des Kolbens verhalten sich wie 2 : 3. Kolben und Exzenterwelle drehen sich in gleicher Richtung, jedoch bleibt der Kolben gegenüber der Exzenterwelle zurück.
Tỷ lệ số răng của bánh răng nhỏ cố định và vành răng trong của piston là 2 : 3. Piston và trục lệch tâm quay cùng chiều, tuy nhiên so với trục lệch tâm thì piston quay chậm hơn.
Das bedeutet, dass der Kolben nur mit einem Drittel der Exzenterwellendrehzahl im Mantel vorwärts läuft und dementsprechend um zwei Drittel hinter der Exzenterwellendrehzahl zurückbleibt.
Điều này có nghĩa rằng piston di chuyển trên mặt lăn chỉ với một phần ba tốc độ quay của trục lệch tâm và có độ trễ tương ứng với tốc độ quay của trục lệch tâm đến hai phần ba.
v Große Laufruhe, da nur rotierende Hauptbauteile (Kolben und Exzenterwelle), vollkommener Massenausgleich
Chạy rất êm, vì chỉ có bộ phận chính quay (piston, trục lệch tâm), cân bằng khối lượng hoàn hảo
trục cam, trục phân phối; trục điều khiển (máy tự động); trục lệch tâm
Exzenterwelle /f/CNSX, CT_MÁY/
[EN] eccentric shaft
[VI] trục lệch tâm
trục (máy) lệch tâm
eccentric shaft /xây dựng/
cam shaft, tumbling shaft /cơ khí & công trình/
[VI] Trục lệch tâm