Việt
trục phần ứng
Anh
armature shaft
Đức
Ankerwelle
Die Ankerwelle ist als Hohlwelle ausgeführt, die zur Ritzelseite hin zu einem Mitnehmerflansch ausgebildet ist.
Trục phần ứng được thiết kế là trục rỗng, tạo thành về phía pi nhông (bánh xe răng nhỏ) một mặt bích dẫn động.
Wegen der baulichen Anordnung des Einrückmagneten muss das Ritzel über eine Einrückstange, die durch die als Hohlwelle ausgebildete Ankerwelle führt, in axialer Richtung zum Zahnkranz hin verschoben werden.
Vì cách bố trí về cấu trúc của nam châm vô khớp nên pi nhông phải được đẩy theo hướng trục về phía vành răng thông qua một thanh vô khớp. Thanh này dẫn xuyên qua trục phần ứng rỗng.
Ankerwelle /f/ĐIỆN/
[EN] armature shaft
[VI] trục phần ứng
armature shaft /xây dựng/
trục (lõi) phần ứng
armature shaft /ô tô/