TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trục xuyên

trục xuyên

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

trục thực

 
Từ điển toán học Anh-Việt

trục ngang

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

trục xuyên

 transverse axis

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

transverse axis

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durcheine mit hoher Umfangsgeschwindigkeit rotierende Stiftscheibe und eine feststehendeStiftscheibe werden die Produktpartikel beansprucht.

Máy gồm hai đĩa tròn có gắn chốt đinh thẳng góc với mặt đĩa (một đĩa cố định và một đĩa có thể quay tròn trên trục xuyên tâm).

besitzen die Schaufeln aus Festigkeitsgründen durchgehende Wellen und sind mit einer Ringkühlung (Bild 2) ausgelegt.

Do đó các cánh quạt, vì yêu cầu về độ bền nên đòi hỏi trục phải có thiết kế liên tục (trục xuyên suốt) và hệ thống làm nguội dạng vòng (Hình 2).

Từ điển toán học Anh-Việt

transverse axis

trục thực, trục ngang, trục xuyên (của hipebon)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 transverse axis /toán & tin/

trục xuyên (của hipecbon)

 transverse axis /toán & tin/

trục xuyên (của hiperbol)