Việt
trục xuyên
trục thực
trục ngang
Anh
transverse axis
Durcheine mit hoher Umfangsgeschwindigkeit rotierende Stiftscheibe und eine feststehendeStiftscheibe werden die Produktpartikel beansprucht.
Máy gồm hai đĩa tròn có gắn chốt đinh thẳng góc với mặt đĩa (một đĩa cố định và một đĩa có thể quay tròn trên trục xuyên tâm).
besitzen die Schaufeln aus Festigkeitsgründen durchgehende Wellen und sind mit einer Ringkühlung (Bild 2) ausgelegt.
Do đó các cánh quạt, vì yêu cầu về độ bền nên đòi hỏi trục phải có thiết kế liên tục (trục xuyên suốt) và hệ thống làm nguội dạng vòng (Hình 2).
trục thực, trục ngang, trục xuyên (của hipebon)
transverse axis /toán & tin/
trục xuyên (của hipecbon)
trục xuyên (của hiperbol)