TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tri túc

tri túc

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Tầm Nguyên

Anh

tri túc

self sufficiency

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

self contentment

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Tầm Nguyên

Tri Túc

Tri: biết, Túc: đầy đủ. Hàn Thi chép: Sở Quảng và anh là Tử Thọ đều giữ chức Sư phó. Quảng nói với anh: Tôi thường nghe: Tri túc bất nhục, tri chỉ bất đãi (biết đủ chẳng nhục, biết dừng lại thì khỏi nguy). Nếu giờ đây chúng ta không bỏ mà đi thì sợ sẽ phải ăn năn về sau. Nói đoạn hai người cùng lấy cớ bệnh dâng sớ xin đi nơi khác. Biết điều tri túc ấy là người ngoan.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

tri túc

self sufficiency, self contentment