Việt
Kích thước thô
trong bản vẽ
Anh
Rough dimensions in drawings
Đức
Rohmaße
in Zeichnungen
In technischen Zeichnungen werden diese Werkstoffe durch eine spezielle Kurzbezeichnung nach EN 10027 angegeben.
Trong bản vẽ kỹ thuật, các vật liệu này được thể hiện bằng một ký hiệu đặc biệt theo tiêu chuẩn EN 10027.
Hinreichend genaue und wirtschaftliche Prüfergebnisse bringt dieses Verfahren, wo keine festgelegten Messwerte lt. Zeichnungsvorgaben benötigt werden (Bild 3).
Các phương phápnày mang lại kết quả kiểm tra đủ chính xác vàcó tính kinh tế trong trưởng hợp các trị số đo không được quy định trong bản vẽ (Hình 3).
Beim Anreißen werden die Maße der Zeichnung auf das zu bearbeitende Werkstück übertragen.
Bằng cách vạch dấu, kích thước trong bản vẽ được truyền qua phôi gia công.
Die Ab maße werden in der Konstruktonszeichnung hinter das Nennmaß gesetzt.
Sai lệch kích thước được đặt sau kích thước danh nghĩa trong bản vẽ thiết kế.
Es ist das in der Konstruktionszeich nung angegebene Maß, auf das die Grenzabmaße bezogen werden (Bild 1).
Là kích thước được ghi trong bản vẽ thiết kế, kích thước sai lệch giới hạn được căn cứ từ kích thước này (Hình 1).
Rohmaße,in Zeichnungen
[EN] Rough dimensions in drawings
[VI] Kích thước thô, trong bản vẽ