Việt
trong ngày
cả ngày
Đức
tagsÜber
Wie kann man sich einem Mann hingeben, wenn man nicht weiß, daß er einem treu bleibt? Diese Menschen verschlafen den größten Teil des Tages und warten auf ihre Vision.
Những con người ngay dành phần lớn nhất trong ngày cho việc ngủ và ngóng chờ viễn ảnh.
Spätabends dann bleiben die Frau und der Mann nicht am Tisch sitzen, um über die Ereignisse des Tages, die Schulprobleme der Kinder, den Kontostand zu sprechen.
Khuya đến, hai ông bà không nán lại nói về những chuyện trong ngày, chuyện học hành của con cái, chuyện tài khoản.
Such people sleep most of the day and wait for their vision to come.
Late at night, the wife and husband do not linger at the table to discuss the day’s activities, their children’s school, the bank account.
Das Reflexionsvermögen ist abhängig von der Wellenlänge und der Tageszeit.
Khả năng phản xạ này tùy thuộc vào bước sóng và thời điểm trong ngày.
tagsÜber /(Adv.)/
trong ngày; cả ngày;