TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trong thực tiễn

trong thực tiễn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong thực tế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong thực té

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong cuộc sống thực tiễn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

trong thực tiễn

inpraxi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in praxi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Dabei wird von großer Verdünnung (wie in der Praxis meist üblich) ausgegangen.

Thông thường được ứng dụng với tỷ lệ pha loãng cao (như mọi trường hợp trong thực tiễn).

Da jedoch in der Praxis z.T. immer noch die Systematik der ehemaligen DIN 17 007, Bl. 2, verwendet wird, soll diese hier ebenfalls erläutert werden.

Nhưng vì trong thực tiễn một phần vẫn còn sử dụng hệ phân loại trước đây là chuẩn DIN 17 007, tờ 2, nên chuẩn này cũng được chú giải.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In der Praxis wirken alle drei Arten der Wärmeübertragung.

Trong thực tiễn, cả ba loại truyền nhiệt đều có tác động.

Sie können jederzeit um verfahrenstechnisch günstigen Zeitpunkten geöffnet oder geschlossen werden.

Giải pháp này đã thành công trong thực tiễn cho phép đóng (hoặc mở)

In der Praxis haben sich, neben den Styrol-Polymerisaten vor allem Polymerblends auf der Basis von PC, PVC und PA durchgesetzt.

Trong thực tiễn, bên cạnh chất đồng trùng hợp polystyren, đặc biệt các hỗn hợp polymer trên cơ sở của PC, PVC và PA đã khẳng định được vị trí.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

in praxi

trong thực té, trong thực tiễn, trong cuộc sống thực tiễn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

inpraxi /[lat.] (bildungsspr.)/

trong thực tế; trong thực tiễn;