Việt
trong thực tiễn
trong thực tế
trong thực té
trong cuộc sống thực tiễn.
Đức
inpraxi
in praxi
Dabei wird von großer Verdünnung (wie in der Praxis meist üblich) ausgegangen.
Thông thường được ứng dụng với tỷ lệ pha loãng cao (như mọi trường hợp trong thực tiễn).
Da jedoch in der Praxis z.T. immer noch die Systematik der ehemaligen DIN 17 007, Bl. 2, verwendet wird, soll diese hier ebenfalls erläutert werden.
Nhưng vì trong thực tiễn một phần vẫn còn sử dụng hệ phân loại trước đây là chuẩn DIN 17 007, tờ 2, nên chuẩn này cũng được chú giải.
In der Praxis wirken alle drei Arten der Wärmeübertragung.
Trong thực tiễn, cả ba loại truyền nhiệt đều có tác động.
Sie können jederzeit um verfahrenstechnisch günstigen Zeitpunkten geöffnet oder geschlossen werden.
Giải pháp này đã thành công trong thực tiễn cho phép đóng (hoặc mở)
In der Praxis haben sich, neben den Styrol-Polymerisaten vor allem Polymerblends auf der Basis von PC, PVC und PA durchgesetzt.
Trong thực tiễn, bên cạnh chất đồng trùng hợp polystyren, đặc biệt các hỗn hợp polymer trên cơ sở của PC, PVC và PA đã khẳng định được vị trí.
trong thực té, trong thực tiễn, trong cuộc sống thực tiễn.
inpraxi /[lat.] (bildungsspr.)/
trong thực tế; trong thực tiễn;